Morrhuic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Axit Morrhuic là hỗn hợp các axit béo không bão hòa thu được từ dầu gan cá tuyết.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metoclopramide
Loại thuốc
Chống nôn. Thuốc chẹn thụ thể dopamin. Thuốc kích thích nhu động dạ dày - ruột phần trên.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 5 mg, 10 mg, sirô 5 mg (dạng base)/5 ml, ống tiêm 5 mg/ml.
- Đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naproxen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri.
Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen.
Viên nén bao phim: 275 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 250 và 500 mg naproxen.
Viên bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm 412,5 mg và 550 mg naproxen natri, tương đương 375 mg và 500 mg naproxen.
Viên đặt trực tràng: 500 mg naproxen.
Hỗn dịch dùng để uống: 125 mg naproxen/5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (liều cao) và ức chế miễn dịch (liều thấp)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2,5 mg; 5,0 mg; 7,5 mg; 10,0 mg và 15 mg.
- Thuốc tiêm: 25 mg/ml không có chất bảo quản: Lọ 2 ml; 4 ml; 8 ml; 10 ml, 40 ml.
- Thuốc tiêm 25 mg/ml có chất bảo quản: Lọ 2 ml, 10 ml.
- Bột đông khô pha tiêm: Lọ 20 mg, 50 mg và 1 g.
- Dung dịch tiêm truyền 25 mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền đậm đặc 100 mg/ml.
Sản phẩm liên quan











